Khách Hàng Cá Nhân
- Cho Vay Kinh Doanh Vận Tải
- Cho Vay Đấu Thầu Công Trình Xây Dựng, San Lấp Mặt Bằng
- Cho Vay Vốn Phục Vụ Sản Xuất Kinh Doanh Cơ Khí
- Cho Vay Trả Góp Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ
- Cho Vay Đầu Tư Máy Móc, Thiết Bị
- Cho Vay Mua Bất Động Sản
- Cho Vay Mua Xe Ôtô
- Cho Vay Kinh Doanh Nghệ Thuật, Giải Trí Và Ẩm Thực
- Cho vay kinh doanh đường thủy
- Chuyển tiền nhanh trong nước
- Tiền Gửi Tiết Kiệm Trả Lãi Cuối Kỳ
- Tiền gửi thanh toán
- Tiền Gửi Tiết Kiệm Trả Lãi Đầu Kỳ
- Tiền Gửi Tiết Kiệm Trả Lãi Định Kỳ
- Về lãi suất huy động tiền gửi tại Quỹ Tín dụng Tân Quy Đông
- Cho vay xây dựng, sửa nhà ở
- Cho Vay Tiêu Dùng Tín Chấp
- Cho Vay Cán Bộ Công Nhân Viên
- Cho Vay Trả Góp Tiêu Dùng Sinh Hoạt
- Cho vay du học
- Cho vay nông lâm nghiệp và thủy sản
- Cho Vay Đầu Tư Công Nghệ Cao Vào Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp
- Cho Vay Thực Hiện Dự Án SXKD Hàng Xuất Khẩu
Kinh Doanh
Tiền Gửi Tiết Kiệm
Tiêu Dùng
Nông Nghiệp
Cho Vay Cầm Cố Số Tiền Gửi
Các Dịch Vụ Khác
Khách Hàng Cá Nhân Tiền Gửi Tiết Kiệm
Về lãi suất huy động tiền gửi tại Quỹ Tín dụng Tân Quy Đông
21-06-2025 / (292 lượt xem)
THÔNG BÁO
Về lãi suất huy động tiền gửi tại Quỹ Tín dụng Tân Quy Đông
- Căn cứ Quyết định số 2411/QĐ-NHNN ngày 01/11/2024 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại Thông tư số 48/2024/TT-NHNN ngày 30 tháng 09 năm 2024,
- Căn cứ cuộc họp của Hội đồng quản trị Quỹ Tín dụng Tân Quy Đông ngày 10/03/2025.
- Quỹ Tín dụng Tân Quy Đông (Quỹ Tín dụng) thông báo khung lãi suất huy động tiền gửi như sau:
I./ TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN: 0.50%/năm
- Cuối tháng tiền lãi tự động nhập vào tiền gốc. Khách hàng có thể rút tiền bất kỳ và không hạn chế số lần rút.
II./ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
Kỳ hạn | Lãnh lãi | ||||||||
( %năm ) | |||||||||
Đầu kỳ | Tháng | Quý | Cuối kỳ | ||||||
1 tháng | 3.50 | 3.70 | |||||||
2 tháng | 3.50 | 3.52 | 3.70 | ||||||
3 tháng | 3.60 | 3.62 | 3.80 | ||||||
4 tháng | 3.60 | 3.62 | 3.80 | ||||||
5 tháng | 3.60 | 3.62 | 3.80 | ||||||
6 tháng | 3.80 | 3.82 | 3.84 | 4.00 | |||||
7 tháng | 3.90 | 3.92 | 4.10 | ||||||
8 tháng | 4.00 | 4.02 | 4.20 | ||||||
9 tháng | 4.20 | 4.22 | 4.24 | 4.40 | |||||
10 tháng | 4.30 | 4.32 | 4.50 | ||||||
11 tháng | 4.40 | 4.42 | 4.60 | ||||||
12 tháng | 4.60 | 4.62 | 4.64 | 4.80 | |||||
18 tháng | 4.80 | 4.82 | 4.84 | 5.00 | |||||
24 tháng | 5.00 | 5.02 | 5.04 | 5.20 |
- Tiền gửi có kỳ hạn khi đến hạn nếu khách hàng không đến rút, Quỹ Tín dụng sẽ tính lãi nhập gốc cho khách hàng và chuyển sang kỳ hạn mới cùng loại, lãi suất được tính theo thời điểm chuyển do Quỹ Tín dụng công bố.
- Khách hàng được rút gốc trước một phần. Số tiền khách hàng rút gốc trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn và phải báo trước 02 ngày làm việc.
- Tiền gửi của khách hàng đã được Quỹ Tín dụng đăng ký bảo hiểm theo quy định về luật Bảo hiểm tiền gửi.
III./ LÃI SUẤT CẦM CỐ SỔ TIỀN GỬI
- Khách hàng được cầm cố sổ tiền gửi do Quỹ Tín dụng phát hành để vay vốn với lãi suất cộng thêm 2.0%/năm trên lãi suất hiện hành của số tiền gửi mà khách hàng cầm cố.
- Khung lãi suất trên áp dụng kể từ ngày 21 tháng 03 năm 2025.